Characters remaining: 500/500
Translation

eo óc

Academic
Friendly

Từ "eo óc" trong tiếng Việt hai nghĩa chính. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ các biến thể liên quan.

Định Nghĩa:
  1. Nghĩa 1: "Eo óc" được dùng để chỉ tiếng gà gáy từng hồi trong đêm khuya. Nghĩa này thường mang tính chất mô tả âm thanh lặp đi lặp lại, thường âm thanh khó chịu hoặc làm gián đoạn sự yên tĩnh.

    • dụ: "Trong đêm khuya, tiếng eo óc làm tôi không thể ngủ được."
  2. Nghĩa 2: "Eo óc" cũng có nghĩalàm rầybằng lời đòi hỏi, gọi liên tiếp một cách dai dẳng, thường liên quan đến vấn đề tài chính như nợ nần.

    • dụ: "Anh ấy đã bị bạn eo óc đòi nợ suốt cả tháng trời."
Cách Sử Dụng Nâng Cao:
  • Có thể sử dụng "eo óc" trong các tình huống mô tả sự phiền phức, khổ sở do sự lặp đi lặp lại của âm thanh hoặc lời nói.
    • dụ nâng cao: "Những lời phàn nàn eo óc từ khách hàng khiến công ty mất nhiều thời gian giải quyết."
Biến Thể Của Từ:
  • Từ "eo óc" không nhiều biến thể khác nhau, nhưng có thể kết hợp với một số từ khác để làm ý nghĩa hơn. dụ:
    • "Tiếng eo óc" (âm thanh của gà gáy)
    • "Eo óc nợ nần" (trạng thái bị rầy rà bởi nợ nần)
Nghĩa Gần Giống Từ Đồng Nghĩa:
  • Nghĩa gần giống:

    • "Kêu ca" (có nghĩaphàn nàn hoặc ra sức đòi hỏi)
    • "Rầy rà" (có nghĩalàm phiền, khó chịu)
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Gáy" (liên quan đến âm thanh của nhưng không mang nghĩa rầy rà)
Lưu Ý:
  • Khi sử dụng từ "eo óc", cần chú ý đến ngữ cảnh để không gây hiểu lầm. Nghĩa đầu tiên thường được dùng trong văn viết hoặc nói về âm thanh; nghĩa thứ hai thường được dùng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày khi nói về việc đòi hỏi hoặc sự phiền phức.
  1. đg. 1. Nói gà gáy từng hồi trong đêm khuya. 2. Làm rầybằng lời đòi, gọi liên tiếp dai dẳng: Nợ nần eo óc.

Comments and discussion on the word "eo óc"